1.
Phân tích các đặc trưng cơ bản của nhà nước.
Trên cơ sở đó, làm sáng tỏ biểu hiện một đặc trưng của nhà nước Việt Nam hiện nay.
2.
Phân biệt Nhà nước CHXHCNVN với Đảng cộng sản
VN.
3.
Phân loại nhà nước, trình bày khái quát về từng loại nhà nước, cho ví dụ.
4.
Trình bày khái niệm bản chất nhà nước. Phân
tích ý nghĩa của vấn đề bản chất nhà nước.
5.
Phân tích sự thống nhất giữa tính xã hội và
tính giai cấp của nhà nước. Trình
bày ảnh hưởng của nó trong việc thực hiện chức năng nhà nước Việt Nam hiện nay.
6.
Phân tích vai trò xã hội của nhà nước CHXHCNVN
hiện nay.
7.
Trình bày sự hiểu biết của anh/chị về nhà nước
của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. Theo anh (chị), làm thế nào để một nhà
nước thực sự là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
8.
Trình bày sự hiểu biết của anh/chị về nhà nước
dân chủ. Theo anh/chị, làm thế nào để một nhà nước dân chủ thực sự và rộng rãi.
9.
Trình bày khái niệm chức năng nhà nước. Phân
tích ý nghĩa của việc xác định và thực hiện chức năng nhà nước trong giai đoạn
hiện nay.
10. Phân tích các yếu tố quy định
chức năng nhà nước.
11. Phân tích những yêu cầu,
đòi hỏi đối với chức năng của nhà nước Việt Nam hiện nay (số lượng chức năng, nội dung chức năng,
phương pháp thực hiện chức năng).
12. Phân tích ý nghĩa của hoạt
động lập pháp, hành pháp, tư pháp đối với việc thực hiện chức năng nhà nước.
13. Phân tích vai trò của bộ
máy nhà nước đối với việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.
14. Phân tích mối quan hệ giữa
bộ máy nhà nước và chức năng nhà nước của nhà nước Việt Nam hiện nay.
15. Phân tích khái niệm cơ quan nhà nước, phân biệt cơ quan nhà nước với
bộ phận khác của nhà nước.
16. Phân tích nội dung, giá trị
của nguyên tắc đảm bảo chủ quyền nhân dân trong tổ
chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
17. Phân tích nội dung, giá trị
của nguyên tắc bộ máy nhà nước được tổ chức và hoạt động theo hiến pháp và pháp
luật.
18. Phân tích nội dung, giá trị
của nguyên tắc phân quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước tư sản.
19. Phân tích các giải pháp
hoàn thiện bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay.
20. Phân biệt nhà nước đơn nhất
và nhà nước liên bang thông qua những ví dụ cụ thể về hai dạng cấu trúc nhà nước
này.
21. Cho biết ý kiến cá nhân của
anh/chị về những ưu việt, hạn chế của chính thể quân chủ và chính thể cộng hoà.
22. Phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến hình thức nhà nước.
23. Phân tích vị trí, vai trò
của nhà nước trong hệ thống chính trị. Trình bày ý nghĩa của việc xác định vị
trí, vai trò của nhà nước trong hệ thống chính trị.
24. Phân tích ưu thế của nhà
nước so với các tổ chức khác trong hệ thống chính trị, liên hệ thực tế Việt
Nam.
25. Phân tích mối quan hệ giữa
nhà nước CHXHCN Việt Nam với Đảng cộng sản Việt Nam. Ý nghĩa của mối quan hệ
này trong tổ chức, quản lý xã hội hiện nay.
26. Phân tích yêu cầu, đòi hỏi
đối với pháp luật trong nhà nước pháp quyền.
27.
Trình bày quan điểm của anh (chị) về nhận định:
“Việc đề cao pháp luật có thể dẫn đến tình trạng
lạm dụng pháp luật”.
28. Phân tích những yêu cầu,
đòi hỏi đối với bộ máy nhà nước trong nhà nước pháp quyền.
29. Phân tích các đặc trưng cơ
bản của pháp luật, trên cơ sở đó, làm sáng tỏ
biểu hiện một đặc trưng của pháp luật Việt Nam hiện nay.
30. Phân biệt pháp luật với
các công cụ khác trong hệ thống công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội.
31. Phân tích biện pháp giải
quyết sự xung đột giữa pháp luật với đạo đức.
32. Phân tích biện pháp giải
quyết sự xung đột giữa pháp luật với tập quán.
33. Phân tích ưu thế của pháp
luật so với các công cụ khác trong điều chỉnh quan hệ xã hội.
34. Phân tích mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức trong nhà nước
pháp quyền.
35. Vì sao pháp luật không phải
là công cụ duy nhất để điều chỉnh quan hệ xã hội?
36. Tại sao cần phải kết hợp
giữa pháp luật với các công cụ khác trong điều chỉnh quan hệ xã hội?
37. Phân tích khái niệm điều
chỉnh quan hệ xã hội.
38. Trình bày khái niệm bản chất
pháp luật. Phân tích ý nghĩa của vấn đề bản chất pháp luật.
39. Phân tích sự thống nhất giữa
tính xã hội và tính giai cấp của pháp luật. Trình bày ý nghĩa của vấn đề này trong xây dựng, tổ chức thực hiện
và bảo vệ pháp luật ở nước ta hiện nay.
40. Phân tích tính chủ quan và
tính khách quan của pháp luật. Theo anh/chị, làm thế nào để ngăn ngừa hiện tượng
duy ý chí trong xây dựng pháp luật.
41. Trình bày những hiểu biết của anh/chị về
pháp luật dân chủ. Theo anh/chị, làm thế nào để pháp luật thực sự dân chủ.
42. Phân tích các yếu tố quy định
bản chất, nội dung của pháp luật.
43. Phân tích luận điểm: “Xã hội không thể một ngày thiếu pháp luật”.
44. Tại sao nhà nước phải quản
lý xã hội bằng pháp luật?
45. Phân tích khái niệm nguồn
của pháp luật. Cho biết các phương thức tạo nguồn của pháp luật Việt Nam hiện
nay.
46. Phân
tích khái niệm văn bản qui phạm pháp luật, cho ví dụ. Trình bày ưu thế của văn bản quy phạm
pháp luật so với các loại nguồn khác của pháp luật.
47. Phân tích khái niệm tập
quán pháp. Trình bày những ưu điểm, hạn chế của tập quán pháp. Cho ví dụ minh
hoạ.
48. Phân tích khái niệm tiền lệ
pháp. Trình bày những ưu điểm, hạn chế của tiền lệ pháp. Cho ví dụ minh hoạ.
49. Phân tích khái niệm qui phạm
pháp luật. Nêu ý nghĩa của việc nghiên cứu qui phạm pháp luật.
50. Phân tích cơ cấu của qui
phạm pháp luật. Nêu ý nghĩa của từng bộ phận trong qui phạm pháp luật.
51. Nêu các cách trình bày qui
phạm pháp luật trong văn bản qui phạm pháp luật. Qua đó, phân biệt qui phạm pháp luật với điều luật,
cho ví dụ.
52. Phân tích bộ phận chế tài
của qui phạm pháp luật. Tại sao trên thực tế, bộ phận chế tài thường không cố định.
53. Phân tích cơ cấu của qui
phạm pháp luật. Việc thể hiện nội
dung từng bộ phận của qui phạm pháp luật có ảnh hưởng gì đến việc thực hiện pháp
luật trên thực tế.
54. Phân tích khái niệm hệ thống
pháp luật. Trình bày ý nghĩa của việc nghiên cứu hệ thống pháp luật đối với hoạt
động xây dựng pháp luật và thực hiện pháp luật.
55. Phân tích các yếu tố cấu
thành của hệ thống qui phạm pháp luật. Trình bày căn cứ để phân định các ngành
luật.
56. Phân tích khái niệm hệ thống
nguồn của pháp luật. Trình bày vai
trò của các loại nguồn của pháp luật Việt Nam hiện nay.
57. Phân tích nguyên tắc dân
chủ trong xây dựng pháp luật. Theo anh/chị cần làm gì để hoạt động xây dựng
pháp luật ở Việt Nam hiện nay thực sự dân chủ?
58. Phân tích nguyên tắc khách
quan trong xây dựng pháp luật. Trình
bày ý nghĩa của nguyên tắc này trong xây dựng pháp luật
59. Phân tích khái niệm pháp
điển hóa pháp luật. Trình bày mục đích, ý nghĩa của pháp điển hóa pháp luật.
60. Phân tích khái niệm quan hệ
pháp luật. Việc một quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh có ý nghĩa gì đối với
sự vận động và phát triển của nó.
61. Phân tích khái niệm quan hệ
pháp luật, cho ví dụ về quan hệ pháp luật cụ thể mà anh/chị tham gia hàng ngày.
62. Phân tích những yếu tố bảo
đảm việc thực hiện quyền, nghĩa vụ pháp lý của chủ thể quan hệ pháp luật, cho
ví dụ minh hoạ.
63. Cho ví dụ
về một quan hệ pháp luật cụ thể và xác định chủ thể, khách thể, nội dung của
quan hệ pháp luật đó.
64. Phân tích khái niệm thực
hiện pháp luật. Trình bày mục đích, ý nghĩa của việc thực hiện pháp luật.
65. Phân tích khái niệm thực hiện pháp luật. Trình bày các yếu tố ảnh hưởng tới
việc thực hiện pháp luật ở Việt Nam hiện nay.
66. Phân tích khái niệm áp dụng
pháp luật. Trình bày mục đích, ý nghĩa của hoạt động áp dụng pháp luật.
67. Phân tích khái niệm áp dụng
pháp luật. Trình bày các bảo đảm của
hoạt động áp dụng pháp luật.
68. Phân tích khái niệm áp dụng pháp luật. Trình bày các biện pháp khắc phục hạn
chế (nếu có) trong hoạt động áp dụng pháp luật
ở Việt Nam hiện nay.
69. Phân tích khái niệm giải
thích pháp luật. Trình bày sự cần thiết của việc giải thích pháp luật.
70. Cho một
ví dụ về vi phạm pháp luật cụ thể và phân tích các dấu hiệu của vi phạm pháp luật
đó.
71. Cho một
ví dụ về vi phạm pháp luật cụ thể và phân tích cấu thành của vi phạm pháp luật
đó.
72. Phân tích khái niệm truy cứu
trách nhiệm pháp lý. Trình bày mục đích, ý nghĩa của hoạt động truy cứu trách
nhiệm pháp lý.
73. Phân tích yêu cầu, đòi hỏi
đối với hoạt động truy cứu trách nhiệm pháp lý.
74. Phân tích căn cứ đánh giá
mức độ nguy hiểm cho xã hội của vi phạm pháp luật.
75. Phân tích ý nghĩa của từng
yếu tố trong cấu thành vi phạm pháp luật đối với việc truy cứu trách nhiệm pháp
lý.
76. Phân tích căn cứ đánh giá
ý thức pháp luật của một cá nhân, liên hệ bản thân.
77. Phân tích vai trò của ý thức
pháp luật đối với việc xây dựng pháp luật, liên hệ thực tiễn Việt Nam.
78. Phân tích vai trò của ý thức
pháp luật đối với việc thực hiện pháp luật, liên hệ bản thân.
79. Phân tích khái niệm giáo dục
pháp luật. Trình bày mục đích, ý nghĩa của việc giáo dục pháp luật.
80.Phân tích các biện pháp cơ bản để nâng cao ý
thức pháp luật ở Việt Nam hiện nay.